Lịch âm dương Dương lịch: Chủ nhật, ngày 26/12/2021 Ngày Âm Lịch 23/11/2021 – Ngày Mậu Thân, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu Nạp âm: Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà) – Hành Thổ Tiết Đông chí – Mùa Đông – Ngày Hoàng đạo Thanh long

Ngày Hoàng đạo Thanh long: Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Hợp – Xung: Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Tị. Tam hợp: Tý, Thìn Tuổi xung ngày: Giáp Dần, Canh Dần Tuổi xung tháng: Giáp Dần, Giáp Thân, Bính Ngọ, Nhâm Ngọ

Kiến trừ thập nhị khách: Trực Thành Tốt cho các việc kinh doanh, nhập học, kết hôn, nhận chức, dọn nhà mới, khai trương, xuất hànhXấu với các việc kiện cáo, tranh chấp.

Nhị thập bát tú: Sao Hư Việc nên làm: Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày này. Việc không nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều không thuận, nhất là cưới gả, xây cất, khai trương, đào kênh, trổ cửa, tháo nước. Ngoại lệ: Sao Hư gặp Huyền Nhật tức vào các ngày 7, 8, 22, 23 thì phạm Diệt Một, nên kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế, nhất là đi thuyền.Sao Hư Đăng Viên vào ngày Tý nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát nên kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài. Nhưng tốt cho các việc cai sữa trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, kết dứt điều hung hại.Sao Hư vào ngày Thân, Thìn đều tốt, nhưng tốt nhất là ngày Thìn. Các ngày Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tý, Canh Tý có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn, thì 5 ngày kia kỵ chôn cất.

Ngọc hạp thông thư:Sao tốt: Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thúHoàng ân*: Tốt mọi việcThanh long*: Tốt mọi việcTam hợp*: Tốt mọi việcMẫu thương*: Tốt về cầu tài lộc, khai trươngĐại hồng sa: Tốt mọi việcThiên đức hợp*: Tốt mọi việc Sao xấu: Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trươngCô thần: Xấu với giá thúThổ cẩm: Kỵ xây dựng, an tángLy Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hànhNguyệt kỵ*: Xấu mọi việcXích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc

Xuất hành: Ngày xuất hành: Thiên Hầu – Dễ gặp những điều không hay trên đường, dễ xảy ra bất trắc. Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông Nam – Tài Thần: Bắc – Hạc thần: Tại Thiên Giờ xuất hành: Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Bành tổ bách kỵ nhật: Ngày Mậu: Không nên nhận đất, chủ không được lành Ngày Thân: Không nên kê giường, quỷ ma vào phòng

Categorized in: